Bạn đang xem bài viết Catalog Ống Thép Hòa Phát được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Wudz.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Catalog ống thép Hòa Phát
Tải về: Catalog ống thép Hòa Phát
Sản phẩm chính của Thép Hòa Phát
Ống thép đen hàn: Ứng dụng trong xây dựng cơ bản, làm dàn giáo, trong các ứng dụng cơ khí, rào chắn
Ống thép hooppj vuông, chữ nhật: Ứng dụng trong xây dựng cơ bản và các mục đích khác
Ống thép tôn mạ kẽm với nhiều chủng loại đa dạng: ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật được sử dụng trong các ứng dụng làm rào chắn và xây dựng nhà kính …
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng: Sử dụng rộng rãi với ngành nước, ống dẫn và luồn cáp
Quy mô và dây chuyền công nghệ
Nhà máy số 1: Khu công nghiệp Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên.
Với công xuất 150.000 tấn/năm.
Máy pha băng: 5 dây chuyền.
Máy uốn ống: 16 dây chuyền.
Máy mạ kẽm:2 dây chuyền
Nhà máy số 2: Khu công nghiệp Sóng Thần 2, Dĩ An, Bình Dương:
Công suất 50.000 tấn/ năm
Máy pha băng: 2 dây chuyền
Máy uốn ống: 6 dây chuyền
Máy mạ kẽm : 1 dây chuyền
Bảng quy chuẩn trọng lượng đối với thép vuông, thép chữ nhật cỡ lớn ASTMQUY CÁCHĐỘ DÀY (MM)KG/CÂY 6MThép Vuông 20 * 200.72.530.82.870.93.2113.541.13.871.24.21.44.831.55.141.86.0526.63Thép Vuông 25 * 250.73.190.83.620.94.0614.481.14.911.25.331.46.151.56.561.87.7528.52Thép Vuông 30 * 300.73.850.84.380.94.915.431.15.941.26.461.47.471.57.971.89.44210.42.311.82.512.72Thép Vuông 40 * 400.75.160.85.880.96.617.311.18.021.28.721.410.111.510.81.812.83214.172.316.142.517.432.819.33320.57Thép Vuông 50 * 5019.191.110.091.210.981.412.741.513.621.816.22217.942.320.472.522.142.824.6326.233.227.833.530.2Thép Vuông 60 * 601.112.161.213.241.415.381.516.451.819.61221.72.324.82.526.852.829.88331.883.233.863.536.79Thép Vuông 90 * 901.524.931.829.79233.012.337.82.540.982.845.7348.833.251.943.556.583.861.17464.21Thép Hộp 13 * 260.72.460.82.790.93.1213.451.13.771.24.081.44.71.55Thép Hộp 20 * 400.73.850.84.380.94.915.431.15.941.26.461.47.471.57.971.89.44210.42.311.82.512.72Thép Hộp 30 * 600.97.4518.251.19.051.29.851.411.431.512.211.814.53216.052.318.32.519.782.821.97323.4Thép Hộp 40 * 801.112.161.213.241.415.381.516.451.819.61221.72.324.82.526.852.829.88331.883.233.863.536.79Thép Hộp 50 * 1001.419.331.520.681.824.69227.342.331.292.533.892.837.77340.333.242.873.546.653.850.39452.86Thép Hộp 60 * 1201.524.931.829.79233.012.337.82.540.982.845.7348.833.251.943.556.583.861.17464.21
Bạn đang xem: Catalog ống thép hòa phát
Bảng quy chuẩn kích thước, trọng lượng, áp lực ống thép tròn đen, ống thép mạ kẽm Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen siêu dày Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm, ống tôn mạ kẽmĐường kính ngoàiĐộ dàyTrọng lượng riêng(mm)(kg/cây 6m)21.21.6 mm4.641.9 mm5.482.1 mm5.942.3 mm6.442.6 mm7.2626.651.6 mm5.931.9 mm6.962.1 mm7.72.3 mm8.292.6 mm9.3633.51.6 mm7.561.9 mm8.892.1 mm9.762.3 mm10.722.5 mm11.462.6 mm11.892.9 mm13.133.2 mm14.442.21.6 mm9.621.9 mm11.342.1 mm12.472.3 mm13.562.6 mm15.242.9 mm16.873.2 mm18.648.11.6 mm111.9 mm132.1mm14.32.3 mm15.592.5 mm16.982.6 mm17.52.7 mm18.142.9 mm19.383.2 mm21.423.6 mm23.7159.91.9 mm16.32.1 mm17.972.3 mm19.612.6 mm22.162.7 mm22.852.9 mm24.483.2 mm26.863.6 mm30.184.0 mm33.175.62.1 mm22.852.3 mm24.962.5 mm27.042.6 mm28.082.7 mm29.142.9 mm31.373.2 mm34.263.6 mm38.584.0 mm42.488.32.1 mm26.82.3 mm29.282.5 mm31.742.6 mm32.972.7 mm34.222.9 mm36.833.2 mm40.323.6 mm45.144.0 mm50.224.5 mm55.8113.52.5 mm41.062.7 mm44.292.9 mm47.483.0 mm49.073.2 mm52.583.6 mm58.54.0 mm64.844.5 mm73.25.0 mm80.64141.33.96 mm80.464.78 mm96.545.16 mm103.955.56 mm111.666.35 mm126.8168.33.96 mm96.244.78 mm115.625.16 mm124.565.56 mm133.866.35 mm152.16219.13.96 mm126.064.78 mm151.565.16 mm163.325.56 mm175.686.35 mm199.86
Bảng quy chuẩn ống thép vuông, ống thép chữ nhật, ống đen, tôn mạ kẽm và ống ovalQUY CÁCHĐỘ DÀY INTRỌNG LƯỢNGHỘP KẼM(MM)(KG/CÂY)12 x 12 x 6m0.81.66(100 cây/bó)0.91.8512.031.12.211.22.391.42.7214 x 14 x 6m0.81.97(100 cây/bó)0.92.1912.411.12.631.22.841.43.251.53.4520 x 20 x 6m0.82.87(100 cây/bó)0.93.2113.541.13.871.24.21.44.831.86.0525 x 25 x 6m0.83.62(100 cây/bó)0.94.0614.481.14.911.25.331.46.151.87.7530 x 30 x 6m0.84.38(81 cây/bó)0.94.915.4320 x 40 x 6m1.15.94(72 cây/bó)1.26.461.47.471.89.44210.42.311.840 x 40 x 6m0.96.6(49 cây/bó)17.311.18.021.28.721.410.111.812.83214.172.316.1490 x 90 x 6m1.423.3(16 cây/bó)1.829.79233.0160 x 120 x 6m2.337.8(18 cây/bó)2.540.982.845.713 x 26 x 6m0.82.79(105 cây/bó)0.93.1213.451.13.771.24.081.44.725 x 50 x 6m0.85.51(72 cây/bó)0.96.1816.841.17.51.28.151.49.451.811.98213.232.315.0530 x 60 x 6m18.25(50 cây/bó)1.19.051.29.851.411.431.814.53216.052.318.32.519.782.821.9750 x 50 x 6m19.19(36 cây/bó)1.110.091.210.981.412.741.816.22217.942.320.472.522.142.824.660 x 60 x 6m1.112.16(25 cây/bó)1.213.241.415.3840 x 80 x 6m1.819.61(32 cây/bó)221.72.324.82.526.852.829.8850 x 100 x 6m1.419.34(18 cây/bó)1.824.7227.3675 x 75 x 6m2.331.3(16 cây/bó)2.533.912.837.79
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm, ống thép đen tiêu chuẩn BSEN Cách nhận biết ống thép hòa phát Hình dáng, nhận biết bó ống Dây đai Khóa đai Đầu ống Chữ in trên cây óng Quy trình sơ đồ công nghệNhà Máy Thép Hòa Phát Quảng Ngãi
Nhà máy thép hòa phát quảng ngãi
Nội dung bài viết
Công văn phúc đáp của UBND huyện Bình Sơn gửi Ban Quản lý khu kinh tế Dung Quất và các khu công nghiệp Quảng Ngãi.
UBND huyện Bình Sơn cho biết vừa nhận được công văn của Ban Quản lý khu kinh tế Dung Quất và các khu công nghiệp Quảng Ngãi về việc tham gia ý kiến đối với dự án nhà máy sản xuất các sản phẩm sau thép Hòa Phát Dung Quất của Công ty Cổ phần ống thép Hòa Phát Dung Quất.
Theo báo cáo của UBND huyện Bình Sơn, theo phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn đến năm 2023 thì vị trí dự kiến đầu tư dự án là đất nông nghiệp.
Bạn đang xem: Nhà máy thép hòa phát quảng ngãi
Tìm hiểu thêm: Quy cách bó thép hòa phát
Về năng lực tài chính, theo hồ sơ đề xuất của nhà đầu tư, dự án có vốn đầu tư là 21.215 tỷ đồng (trong đó vốn góp tự có của nhà đầu tư 6.000 tỷ đồng, vốn huy động 15.215 tỷ đồng).
UBND huyện Bình Sơn cho rằng nhà đầu tư có hồ sơ chứng minh khả năng huy động vốn và nguồn vốn tự có, tiến độ thực hiện là 36 tháng cho thấy năng lực tài chính đảm bảo thực hiện dự án.
Công văn phúc đáp của UBND huyện Bình Sơn gửi Ban Quản lý khu kinh tế Dung Quất và các khu công nghiệp Quảng Ngãi.Chính vì vậy, UBND huyện Bình Sơn đề nghị nhà đầu tư cam kết lựa chọn và sử dụng công nghệ, thiết bị tiên tiến, hiện đại nhất hiện nay để tránh gây ô nhiễm môi trường…
Tham Khảo: Báo giá thép hình hòa phát 2023
Về vấn đề cấp nước, nhà đầu tư đề xuất sử dụng nguồn nước từ kênh B7 thuộc hệ thống thủy lợi Thạch Nham hoặc từ nhà máy nước Vinaconex Dung Quất.
UBND huyện này cho rằng việc sử dụng nguồn nước từ kênh B7 dễ gây thiếu hụt nguồn nước phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, ảnh hưởng đến đời sống của người dân trong khu vực.
Do vậy, huyện đề nghị nhà đầu tư chọn giải pháp tối ưu nhất về sử dụng nguồn nước cung cấp cho xây dựng nhà máy và phục vụ cho nhà máy hoạt động, đảm bảo tuân thủ quy định, bảo vệ môi trường và không làm ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp tại địa phương.
Ngoài ra, UBND huyện cũng đề nghị nhà đầu tư quan tâm tạo điều kiện tiếp nhận, giải quyết việc làm cho lao động địa phương, nhất là các hộ dân trong vùng ảnh hưởng của dự án.
Tham Khảo: Giá sắt thép xây dựng hòa phát hôm nay
Đại Lý Thép Hòa Phát Tại Bình Dương
đại lý thép hòa phát tại bình dương
Đại lý thép Hòa Phát tại Bình Dương. Tôn thép Sáng Chinh là công ty phân phối và bán các sản phẩm sắt thép Hòa Phát với chất lượng vượt trội. Giúp mọi công trình đạt được độ vững bền tuyệt đối, kéo dài tuổi thọ. Ứng dụng dây chuyền sản xuất công nghệ cao, cho ra đời sản phẩm xây dựng được nhiều nhà thầu tin tưởng trong nhiều năm qua
Bạn đang xem: đại lý thép hòa phát tại bình dương
Đại lý cung cấp báo giá thép Hòa Phát tại Bình Dương – Công ty Tôn thép Sáng ChinhBảng báo giá thép Hòa Phát được chúng tôi cập nhật trên website thường xuyên nhất. Bạn có thể tham khảo để ước lượng được giá tiền khi mua với số lượng nhất định
BẢNG GIÁ THÉP HÒA PHÁT HÔM NAYĐG Đ/KG TÊN HÀNG DVT KL/ CÂY Thép cuộn Hòa Phát Ø 6 Kg 9,850 Thép cuộn Hòa Phát Ø 8 Kg 9,850 Thép cây Hòa Phát Ø 10 1Cây(11.7m) 7.21 9,800 Thép cây Hòa Phát Ø 12 1Cây(11.7m) 10.39 9,700 Thép cây Hòa Phát Ø 14 1Cây(11.7m) 14.15 9,700 Thép Hòa Phát Ø 16 1Cây(11.7m) 18.48 9,700 Thép Hòa Phát Ø 18 1Cây(11.7m) 23.38 9,700 Thép Hòa Phát Ø20 1Cây(11.7m) 28.85 9,700 Thép Hòa Phát Ø22 1Cây(11.7m) 34.91 9,700 Thép Hòa Phát Ø25 1Cây(11.7m) 45.09 9,700 Thép Hòa Phát Ø28 1Cây(11.7m) 56.56 9,700 Thép Hòa Phát Ø32 1Cây(11.7m) 73.83 9,700
Cập nhật thêm thông tin: Bảng báo giá thép hình C
Những ưu đãi ,chính sách của công ty Sáng Chinh dành cho khách hàng
Báo giá vật liệu xây dựng luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng
Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng. Các đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận tại Miền Nam
Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
Các bước tiến hành đặt hàng tại Tôn Thép Sáng Chinh– Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm.
– Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng có thể thương lượng lại về giá cả.
– Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao và nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.
– Bước 4: Vận chuyển hàng hóa đến tận công trình đúng giờ và đúng nơi.
– Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng và kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa và dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.
Cung cấp Thép Hòa Phát các loại tại Công Ty Sáng Chinh cho tất cả các đại lý trên toàn quốcNhằm mở rộng yêu cầu của khách hàng. Tôn Thép Sáng Chinh đã và đang mở rộng quy mô dịch vụ, cung cấp thép Hòa Phát các loại đến tất cả mọi khu vực trên toàn quốc
– Tại khu vực Miền Bắc bao gồm: TP Hà Nội, Bắc Giang, Lào Cai, Hưng Yên, Thái Bình, Ninh Bình, Tuyên Quang, TP Hải Phòng, Bắc Kạn,..
– Tại khu vực Miền Trung: TP Đà Nẵng, Quãng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận,..
– Tại khu vực Miền Nam: TPHCM, Đồng Nai, Tây Ninh, Bình Dương, Long An, Đồng Tháp, Cà Mau, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu,..
Công ty Tôn thép Sáng Chinh cung cấp bảng báo giá sắt thép xây dựngBảng báo giá sắt thép xây dựng bao gồm đầy đủ thông tin mà khách hàng yêu cầu. Công ty chúng tôi là nhà phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng với số lượng không giới hạn. Đầy đủ về mẫu mã, quy cách và kích thước. Với các đơn hàng lớn sẽ có khuyến mãi ưu đãi nhất
Bảng báo giá thép Việt Nhật:Bảng báo giá thép Việt Nhật thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY ĐƠN GIÁ 01 Thép cuộn Ø 6 Kg 11.950 02 Thép cuộn Ø 8 Kg 11.950 03 Thép Việt Nhật Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000 04 Thép Việt Nhật Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.500 05 Thép Việt Nhật Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 158.000 06 Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 207.000 07 Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 262.000 08 Thép Việt Nhật Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 323.000 09 Thép Việt Nhật Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 391.000 10 Thép Việt Nhật Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 509.000 11 Thép Việt Nhật Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH 12 Thép Việt Nhật Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH
Bảng báo giá thép Miền Nam:Bảng báo giá thép Miền Nam thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây ) 01 Thép cuộn Ø 6 Kg 11.800 02 Thép cuộn Ø 8 Kg 11.800 03 Thép Miền Nam Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000 04 Thép Miền Nam Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.000 05 Thép Miền Nam Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 157.500 06 Thép Miền Nam Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 205.500 07 Thép Miền Nam Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 260.000 08 Thép Miền Nam Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 321.500 09 Thép Miền Nam Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 389.000 10 Thép Miền Nam Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 506.000 11 Thép Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 Liên hệ 12 Thép Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 Liên hệ
Bảng báo giá thép Pomina:Bảng báo giá thép Pomina thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây ) 01 Thép Pomina Ø 6 Kg 11.800 02 Thép Pomina Ø 8 Kg 11.800 03 Thép Pomina Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000 04 Thép Pomina Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.000 05 Thép Pomina Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 157.500 06 Thép Pomina Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 205.500 07 Thép Pomina Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 260.000 08 Thép Pomina Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 321.500 09 Thép Pomina Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 389.000 10 Thép Pomina Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 506.000 11 Thép Pomina Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH 12 Thép Pomina Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH
Bảng báo giá thép Việt ÚcVới nhiều năm kinh nghiệm và là đại lý cao cấp uy tín của các nhà máy thép hàng đầu Việt Nam, chúng tôi cung cấp thép xây dựng Việt Úc với chất lượng và giá thành tốt nhất.
LOẠI THÉP
ĐƠN VỊ TÍNH
THÉP VIỆT ÚC
Ký hiệu trên cây sắt
HVUC
Thép Việt Úc D 6
Kg
10.000
Thép Việt Úc D 8
Kg
10.000
Thép Việt Úc D 10
Tham Khảo: Cong ty ong thep hoa phat
Cây (11.7m)
75.000
Thép Việt Úc D 12
Tham Khảo: Cong ty ong thep hoa phat
Cây (11.7m)
106.000
Thép Việt Úc D 14
Tham Khảo: Cong ty ong thep hoa phat
Cây (11.7m)
140.000
Thép Việt Úc D 16
Tham Khảo: Cong ty ong thep hoa phat
Cây (11.7m)
185.000
Thép Việt Úc D 18
Tham Khảo: Cong ty ong thep hoa phat
Cây (11.7m)
Liên hệ
Thép Việt Úc D 20
Tham Khảo: Cong ty ong thep hoa phat
Cây (11.7m)
Liên hệ
ĐINH+KẼM
KG
15,000
Đại Lý Thép Hòa Phát Tại Thanh Hóa
Cửa hàng sắt thép tập đoàn Hòa Phát
Hòa Phát chuyên kinh doanh phụ kiện sắt thép Thanh Hóa , công ty có bề dày kinh nghiệm với hơn 20 năm hoạt động sản xuất thép xây dựng, đã có nhiều khu liên hợp gang thép dần được xây dựng và phát triển, đi vào vận hành cung cấp sản phẩm cho Hòa Phát. Hiện tại, tổng công suất thép xây dựng mỗi năm tại Hòa Phát lên đến hơn 4 triệu, thép Hòa Phát hiện đang chiếm thị phần lớn trên cả nước với trên 25%. Các sản phẩm sắt thép mà Hòa Phát cung cấp có thể kể đến như phôi thép, thép cuộn, thép thanh, thép đặc biệt, thép cán nóng.
Bạn đang xem: đại lý thép hòa phát tại thanh hóa
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 357 Quang Trung, P. Tân Sơn, Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hoá
Điện thoại: 0852852386
Cửa Hàng Sắt Thép Số 1Cửa Hàng Sắt Thép Số 1 với phương châm Phẩm chất thép- bản sắc Việt tự hào đã có nhiều sự đóng góp vào quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của tỉnh nhà thông qua sự đầu tư liên tục của chúng tôi trong ngành công nghiệp then chốt, đã là đối tác đầu tư của nhiều công trình, dự án lớn nhỏ trên toàn quốc.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 673 Nguyễn Trãi, P. Phú Sơn, Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hoá
Điện thoại: 0852852386
Công ty cổ phần Tập đoàn Hoa Sen – Chi nhánh thanh hóaCông ty cổ phần Tập đoàn Hoa Sen là doanh nghiệp số 1 trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh tôn thép ở Việt Nam và là nhà xuất khẩu tôn thép hàng đầu khu vực Đông Nam Á. Được thành lập từ ngày 8/8/2001, trải qua 17 năm hình thành và phát triển, Tập đoàn Hoa Sen đang không ngừng vươn cao vị thế ở thị trường trong nước và quốc tế, khẳng định tầm vóc của một doanh nghiệp tăng trưởng toàn cầu thuộc Diễn đàn Kinh tế Thế giới… Hiện nay Tôn Hoa Sen đã có chi nhánh tại khu vực Thanh Hóa
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Thôn Quyết Thắng, Xã Quảng Thịnh, Thành phố Thanh Hóa
Điện thoại: 0852852386
Cửa Hàng Sắt – Thép Hương HậuTìm hiểu thêm: đại lý thép hòa phát tại tphcm
Cửa Hàng Sắt – Thép Hương Hậu là cửa hàng sắt thép giá rẻ tại Thanh Hóa , đã xây dựng được niềm tin và uy tín theo thời gian với khách hàng. Đến với Cửa Hàng Sắt – Thép Hương Hậu quý khách hàng hoàn toàn có thể an tâm về chất lượng. Cửa Hàng Sắt – Thép Hương Hậu chuyên kinh doanh các loại thép Việt Nhật, thép Pomina, thép với giá rẻ, cạnh tranh nhất trên thị trường.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: QL47, Quảng Hồng, Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hoá
Điện thoại: 0852852386
Cửa Hàng Sắt Thép Ngọc Mai ChiCửa Hàng Sắt Thép Ngọc Mai Chi chuyên phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng hàng đầu tại Thanh Hóa . Cửa Hàng Sắt Thép Ngọc Mai Chi với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, với sứ mệnh gầy dựng một doanh nghiệp thực sự uy tín trên thị trường, nói không với bán hàng gian lận. Cửa Hàng Sắt Thép Ngọc Mai Chi cung cấp các loại sắt thép Việt Nhật, Pomina, Việt Úc, Miền Nam với giá cạnh tranh, chất lượng tiên phong.
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 185, Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hoá
Điện thoại: 0852852386
Thép Ống Gi Là Gì, Ống Thép Mạ Kẽm Là Gì
Thép Ống gi là gì, Ống thép mạ kẽm là gì
Ống thép mạ kẽm là gì? Đặᴄ điểm ᴠà ứng dụng ᴄủa nó trong ѕản хuất Ống thép mạ kẽm là gì?Thép mạ kẽm là những loại thép ᴠật liệu như thép ống, thép hộp ᴠà thép tấm đượᴄ phủ trên mình một lớp kẽm mạ ᴠới độ dàу phù hợp nhằm tạo điều kiện tốt nhất ᴄho ѕản phẩm ᴄó tuổi thọ ᴄao ᴠà độ bền đẹp, là loại nguуên ᴠật liệu đượᴄ ứng dụng khá phổ biến trong ngành ᴄông nghiệp хâу dựng.
Bạn đang xem: ống thép g i
Bạn đang хem: Thép Ống gi là gì, Ống thép mạ kẽm là gì
Ưu điểm ᴄủa ống thép mạ kẽm là gì?Thép ống là loại thép ᴄó ᴄấu trúᴄ rỗng, thành mỏng, tuу nhiên lại ᴄó khả năng ᴄhịu đượᴄ những áp lựᴄ lớn, ᴠà đặᴄ biệt lại ᴄó khả năng ᴄhịu đượᴄ những ảnh hưởng khắᴄ nghiệt ᴄủa thời tiết. Đặᴄ biệt lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài ᴄòn ᴄó khả năng ᴄhịu đượᴄ những ảnh hưởng từ ᴄáᴄ ᴄhất hóa họᴄ, ᴄhống bào mòn, hạn ᴄhế đượᴄ ѕự gỉ ѕét trên bề mặt ᴄủa ống thép.
Với ưu điểm là ᴄhống bào mòn ᴠà gỉ ѕét ᴄao nên ống thép mạ kẽm thường đượᴄ ѕử dụng để làm đường ống dẫn nướᴄ, đường ống dẫn ᴄhất thải, dẫn dầu, dẫn khí gaѕ, ᴄhất hóa họᴄ, …
Đượᴄ biết đến ᴠới khả năng ᴄhịu áp lựᴄ tốt, ᴄhống bào mòn ᴠà gỉ ѕét ᴄao, phù hợp ᴠới rất nhiều môi trường kháᴄ nhau nên một ưu điểm đáng để nhắᴄ đến đấу ᴄhính là độ bền bỉ rất ᴄao. Bởi ᴠậу ѕử dụng ống mạ kẽm ѕẽ mang đến ᴄho ᴄông trình ᴄủa quý kháᴄh ѕự bền ᴠững ᴠà nâng ᴄao tuổi thọ nhất.
Tuу nhiên, ᴠẫn ᴄó một ѕố nhượᴄ điểm như ѕau:Giá thành ᴄao hơn ống thép thô, ống thép đen.Chỉ ᴄó một màu ᴄơ bản là màu ᴄủa kẽm.Do ống thép mạ kẽm trong nướᴄ ᴄhủ уếu là ống thép hàn nên khả năng ᴄhịu lựᴄ ѕo ᴠới ống thép đúᴄ ѕẽ không bằng. Tuу nhiên ᴄhúng tôi là doanh nghiệp ᴄhuуên хuất nhập khẩu ống thép mạ kẽm, ѕản phẩm ᴄủa ᴄhúng tôi ᴄó ᴄhất lượng hơn hẳn ѕo ᴠới ống thép mạ kẽm trong nướᴄ bao gồm đủ kíᴄh thướᴄ ᴠà ᴄhủng loại.
Phân loại ống thép mạ kẽmThép ống mạ kẽm ᴄũng ᴄó nhiều loại kháᴄ nhau để phù hợp ᴠới nhu ᴄầu ѕử dụng ᴄủa từng ᴄông trình ᴄũng như ᴄủa từng quý kháᴄh hàng. Tiêu ᴄhuẩn áp dụng để ѕản хuất nên ᴄáᴄ ѕản phẩm thép ống là : ASTM – tiêu ᴄhuẩn ᴄủa Hiệp hội ᴠật liệu ᴠà thử nghiệm Hoa Kỳ, JIS – tiêu ᴄhuẩn Nhật Bản, BS – tiêu ᴄhuẩn Anh, DIN – tiêu ᴄhuẩn Đứᴄ, GOST – tiêu ᴄhuẩn Nga. Dưới đâу là một ѕố ᴄáᴄ loại thép ống mạ kẽm:
Ống thép mạ kẽm tròn: Thường đượᴄ ѕử dụng để làm đường ống dẫn nướᴄ, làm lan ᴄan ᴄầu thang, làm ᴄột đèn, ᴄọᴄ ѕiêu âm, …Ống thép mạ kẽm ᴠuông: Đượᴄ ѕử dụng rất nhiều trong ᴄáᴄ ᴄông trình хâу dựng ᴄũng như ᴄáᴄ ᴄông trình dân dụng như làm khung ѕườn mái nhà, làm giàn giáo, làm nội thất, ᴠà làm phụ tùng хe ᴄơ giới, …
Ống thép mạ kẽm hình ᴄhữ nhật: Tùу ᴠào độ dàу ᴄủa ѕản phẩm mà ống thép mạ kẽm hình ᴄhữ nhật đượᴄ ứng dụng khá nhiều trong ᴄáᴄ ᴄông trình kháᴄ nhau.
Cáᴄ loại thép mạ kẽm ᴄó mau rỉ không?Thông thường, thép mạ kẽm ᴄó độ bền khá ᴄao thông qua ᴠiệᴄ lớp mạ kẽm phản ứng ᴠới bề mặt thép tạo nên lớp mạ bên ngoài khá bền ᴄhắᴄ. Chính ᴠì ᴠậу, ᴄáᴄ ѕản ống thép mạ kẽm đượᴄ ѕử dụng ᴄông nghệ mạ ѕẻ hạn ᴄhế đượᴄ phần nào ѕự ăn mòn ᴄũng như rỉ ѕét do táᴄ động ᴄủa hóa ᴄhất ᴠà thời tiết môi trường.
Tùу thuộᴄ ᴠào ᴠị trí ᴄũng như ᴄáᴄ уếu tố môi trường táᴄ động, tuổi thọ trung bình ᴄủa ᴄáᴄ dòng ѕản phẩm ống thép mạ kẽm ᴄó thể kéo dài từ 30 đến 60 năm.
Đối ᴠới ᴄáᴄ ᴄông trình ѕử dụng thép mạ kẽm,nếu ᴄông trình đặt ở những nơi khô thoáng ᴠới điều kiện thời tiết thuận lợi thì tuổi thọ ᴄũng như thời gian bảo quản ᴄủa ѕản phẩm rất ᴄao. Tuу nhiên nếu ᴄông trình đượᴄ đặt ở những nơi ᴄó độ ẩm ᴄao haу tiếp хúᴄ trựᴄ tiếp ᴠới nướᴄ, ᴄáᴄ khu ᴠựᴄ ᴠen biển, … Việᴄ lớp mạ kẽm bảo ᴠệ bị mài mòn dẫn đến rỉ ѕét hư hỏng là điều khó thể tránh khỏi. Tuу nhiên quá trình nàу diễn ra ᴄhậm ᴠà nếu ᴄó ѕự bảo trì thường хuуên thì ѕản phẩm ᴄũng ѕẽ giữ đượᴄ độ bền khá ᴄao.
Phân biệt ống thép mạ kẽm ᴠà ống thép đenNhiều người haу nhầm lẫn giữa ống thép mạ kẽm ᴠà ống thép đen. Tuу nhiên, haу loại nàу ᴄó những điểm kháᴄ nhau ᴄơ bản. Đối ᴠới thép ống đen thì ᴄũng tương tự như thép ống mạ kẽm, là ѕản phẩm ᴄó khả năng ᴄhịu lựᴄ rất tốt, tuу nhiên ᴠề khả năng ᴄhống bào mòn ᴄũng như gỉ ѕét ѕẽ kém hơn rất nhiều ѕo ᴠới thép ống mạ kẽm. Tuу nhiên thép ống đen lại thường đượᴄ ѕử dụng khá nhiều trong ᴄáᴄ ᴄông trình đặᴄ thù. Đặᴄ điểm nhận dạng ᴄủa thép ống đen đấу ᴄhính là bề mặt nguуên liệu ᴄó màu đen, thường đượᴄ ѕử dụng trong ngành ᴄông nghiệp хâу dựng ᴄũng như ᴄơ khí ᴄhế tạo máу. Ngoài ra thép ống đen ᴄòn đượᴄ ѕử dụng để làm đường ống dẫn dầu, dẫn nướᴄ thải tương tự như thép ống mạ kẽm.
Cáᴄ ứng dụng ᴄủa ống thép mạ kẽmỐng Thép Luồn Dây Điện
Ống thép luồn dây điện
ỐNG THÉP LUỒN DÂY ĐIỆN
Thiết bị điện là một trong những loại vật liệu mà cần đặc biệt cẩn trọng bởi có nhiều mối nguy hiểm luôn rình rập như chập điện, cháy nổ.
Bạn đang xem: ống điện thép
Ống thép luồn dây điện được lựa chọn như một giải pháp hoàn hảo giúp bảo vệ thiết bị điện, chống cháy, thân thiện với môi trường sống.
1. Cấu tạoỐng thép luồn dây điện có cấu tạo tương tự như ống thép thông thường nhưng được chế tạo theo một tiêu chuẩn nhất định để phù hợp với việc thi công thiết bị điện công nghiệp:
– Vật liệu: Thép cacbon
– Tiêu chuẩn: ANSI/UL 797- USA, JIS C 8305 (Japan)
– Xử lí bề mặt: Mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng
– Màu sắc: Trắng xanh
– Loại: ống thép luồn dây điện gồm ống thép luồn dây điện có ren (IMC) và ống thép luồn dây điện trơn (EMT)
– Cấu tạo ống:
Cả 2 loại ống đều gồm 3 lớp cơ bản :
+ Lớp sơn Slip Coat ( Đây là lớp sơn cách điện và giúp việc thao tác với dây dẫn được dễ dàng),
+Lớp thép,
+Lớp mạ kẽm điện phân hoặc nhúng nóng.
2. Bảng kích thướcỐng thép luồn dây điện trơn tiêu chuẩn : ANSI/UL 797 – USA ( Electrical Metallic Tubing)
Mã sản phẩm
Kích thước
Size
(inch)
Đường kính ngoài
OD
(mm)
Độ dày
Thickness
(mm)
Chiều dài ống
Length (mm)
Trọng lượng
Weight
(kg/pc)
OTU01
½
17.93
0.95
3050
1.32
OTU02
¾
23.42
0.95
3050
1.80
OTU03
1
29.54
1.25
3050
2.62
OTU04
1 ¼
38.35
1.57
3050
4.74
OTU05
44.20
1.57
3050
5.49
OTU06
2
55.8
1.57
3050
6.99
Ống thép luồn dây điện ren tiêu chuẩn: ANSI/UL 124- USA (Intermediate Metal Conduit)
Mã sản phẩm
Product Code
Kích thước
Size
(inch)
Đường kính ngoài
OD
(mm)
Độ dày
Thickness
(mm)
Chiều dài ống
Length (mm)
Trọng lượng
Weight
(kg/pc)
ORU01
½
20.70
1.79
3030
2.85
ORU02
¾
26.14
1.90
3030
3.94
ORU03
1
32.77
2.16
5.23
ORU04
1 ¼
42.59
2.19
7.48
ORU05
47.81
2.29
8.67
ORU06
2
59.93
2.41
11.65
ORU07
2 ½
72.56
3.26
3010
18.71
ORU08
3
88.29
3.56
3010
22.87
ORU09
3 ½
100.86
3.56
3005
26.43
ORU10
4
113.43
3.56
3005
29.84
3. Sử dụng với ống thép luồn dây điện có bị giật điệnTrước hết, Thịnh Phát xin khẳng định rằng dù được chế tạo từ thép ( Thép là kim loại dẫn điện) nhưng việc sử dụng ống thép để luồn dây điện là cực kì an toàn, không gây giật điện. Bởi:
– Trong thành ống đã có 1 lớp sơn cách điện.
– Khi thi công các loại thiết bị điện với ống théo luồn dây điện, các kĩ sư cơ điện sẽ sử dụng hệ thống dây thứ 3 nối đất, tất cả các thiết bị có phích cắm đều dùng dây nối đất vào hệ thống này.
Trong trường hợp sử dụng nối đất cho các thiết bị tại nhà ở, chung cư, trung tâm thương mại thì nên dùng cáp CV 3.0, tuyệt đối không được nối chung tất cả các thiết bị vào chung duy nhất 1 cọc. Vì khi dây bị đứt hoặc mùa khô điện trở đất không đạt 1 thiết bị rò có thể gây rò điện toàn bộ thiết bị khác.
Vì vậy, khi sử dụng thiết bị điện với ống thép luồn dây điện hay bất kì vật liệu bằng thép nào, bạn hoàn toàn có thể yên tâm tuyệt đối mà không phải băn khoăn bởi bất kì lý do nào khác.
4. Ứng dụngỐng thép luồn dây điện dùng đặt âm tường, âm sản bê tông, đi nổi trên trần hoặc những vị trí chịu tác động của lực.
Ống thép luồn dây điện giúp bảo vệ hệ thống đường dây điện, chống cháy lan cho hệ thống nhà chung cư, tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại.
Ưu điểm của loại ống thép khác với ống luồn dây điện mềm bọc nhựa là không cháy và không tạo ra khói độc, có thể tái chế, thân thiện với môi trường.
Sử dụng ống thép luồn dây điện giúp dễ dàng thay đổi hệ thống điện khi gặp phải sự cố.
Ống thép luồn dây điện Thịnh Phát được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn quốc tế ( Mỹ, Nhật Bản) với đầy đủ các phụ kiện đi kèm như: hộp nối ống, hộp thép đấu dây, co cong, co đúc…
8 ưu điểm vượt trội của ống thép luồn dây điện
5. Thông tin liên hệVới 13 năm trong sản xuất và chế tạo các loại vật tư kim khí phụ trợ, thiết bị điện, phòng cháy chữa cháy, thông gió điều hòa…
Đặc biệt, sản phẩm ống thép luồn dây điện TP là một trong những sản phẩm mũi nhọn của Thịnh Phát rất nhiều năm liền khi khẳng định được chất lượng cũng như mức giá cạnh tranh trên thị trường.
Thịnh Phát đã đồng hành cùng rất nhiều dự án trong nước và quốc tế từ ngày đầu thành lập và phát triển như: LG, SAMSUNG, Royal City, Time City, Keangnam Landmark…
Các sản phẩm đều được triển khai quy trình sản xuất chặt chẽ, và kiểm định khắt khe chất lượng đầu ra, giúp quý khách có thể yên tâm lựa chọn sản phẩm tốt nhất, chất lượng vượt trội.
Đội ngũ vận tải đôn đảo, có thể phục vụ mọi lúc, mọi nơi đảm bảo tiến độ công trình.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỊNH PHÁT
15 năm kinh nghiệm trong sản xuất vật tư phụ trợ cơ điện
VPGD: Tầng 3, số 152 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (024)22 403 396 – (024)62 927 761
Mobile: 0852852386
Nhà máy 1: Lô 5, Yên Phúc, CCN Biên Giang, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội.
Nhà máy 2: Yên Bình, Ý Yên, Nam Định.
Cập nhật thông tin chi tiết về Catalog Ống Thép Hòa Phát trên website Wudz.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!